Xe quét hút bụi ngồi lái cabin MN-E810FB hiệu suất cao

  • MN-E810FB

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn lựa chọn sử dụng sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi:

Tổng đài tư vấn: 024 2200 9188

E-mail: khachhang.icd@gmail.com

Tên sản phẩm: Xe quét bụi ngồi lái MN-E810FB hiệu suất cao 

Giới thiệu chi tiết:

Xe quét bụi ngồi lái cabin MN-E810FB chạy điện có đặc tính ít ồn, vận hành linh hoạt, ít vật tư tiêu hao và hiệu quả làm sạch cao. Nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt phát sinh nhiều bụi. Nó đặc biệt thích hợp cho các mỏ than, khai khoáng, nhà máy bột mì, nhà máy xi măng, nhà máy gốm sứ, nhà máy chế tạo bột đá, nhà máy chế biến gỗ, cảng biển, cảng cạn, v.v. với hiệu quả hút bụi tốt hơn các sản phẩm tương tự.

Đặc tính hiệu suất:

  • Xe được trang bị tiêu chuẩn bộ Pin lithium dung lượng 48V-150Ah, có thời lượng pin cho thời gian hoạt động từ5 - 6 giờ; sử dụng Pin loại A với số chu kỳ sạc hơn 3.000 lần, bảo hành 3 năm và tuổi thọ thực tế lên đến 8 năm.
  • Bình chứa nước dung tích cực lớn 200L, thời gian phun lâu. Được trang bị chức năng rửa áp lực cao, nó có thể rửa thùng chứa rác, vệ sinh lề đường hay dùng để tưới cây, v.v.
  • Áp dụng hệ thống lọc lớn với diện tích lọc lớn, quạt hướng trục áp suất cao, thể tích không khí lớn, áp suất không khí cao và hiệu quả hút bụi tốt.
  • Cửa đôi có thể gập lại và cố định để mang lại sự thông thoáng, mát mẻ vào mùa hè và chống lạnh, ấm áp vào mùa đông .
  • Bộ dây của máy quét tuân thủcác tiêu chuẩn TS16949 và có nguồn điện đáng tin cậy. Tất cả các dây được sử dụng đều là vật liệu chống cháy và các bộ phận tiếp xúc đều là các đầu cuối chống thấm nước . 
  • Khung xe được hình thành bằng phương pháp dập một lần liên tục, có trọng lượng nhẹ nhưng lại có khả năng chịu tải tốt.
  • Hệ thống điều khiển điện tử chất lượng cao, bảo vệ quá dòng, thấp áp, an toàn hơn; hệ thống lái có chức năng chống quá tốc độ khi xuống dốc, chống trượt khi đổ đèo và có chức năng phanh điện từ độ an toàn cao.

 

Các thông số kỹ thuật Xe quét ngồi lái MN-E810FB hiệu suất cao:

TT

Nội dung

Đơn v

Tham số kỹ thuật

1

Kích thước xe (L×W×H)

mm

2100×1300×1950

2

Chiều rộng làm sạch

mm

≥1900

3

Hiệu quả công việc

2 / giờ

>13000

4

Khả năng leo dốc

%

>20

5

Chiều dài bàn chải chính

mm

790

6

Đường kính chổi bên

mm

500

7

Dung lượng pin (Pin lithium)

V/Ah

48/150

8

Bộ sạc Pin

V/A

48/20

9

Thời gian sạc Pin

h

4-6

10

Thời gian làm việc liên tục

h

5-6

11

Dung tích bình chứa nước

L

200

12

Dung tích thùng chứa bụi

L

180

13

Công suất máy bơm nước cao áp

KW

1

14

Lưu lượng tối đa của máy bơm nước áp lực cao

L/phút

2

15

Áp suất tối đa của máy bơm nước cao áp

MPa

11

16

Chiều dài cuộn dây

M

8

17

Công suất motor lái

W

3000

18

Công suất vận hành (bàn chải chính + quạt + chổi phụ + rung bụi + khử bụi)

W

1.525

(800+350 +80×4+50+5)

19

Bộ lọc bụi

2

8

20

Tốc độ lái xe

km/giờ

0-10

21

Tốc độ làm việc

km/giờ

0-7

22

Bán kính quay vòng (quay tại chỗ)

mm

1200

23

Chiều dài cơ sở

mm

1065

24

Phía trước nhô ra

mm

495

25

Chiều dài cơ sở phía sau

mm

1023

26

Thông số lốp

 

4.00-8

27

Kết cấu khung gầm

 

Khung dập liền khối

28

Rung bụi tự động

 

Có trang bị

29

Trọng lượng tịnh (Pin lithium)

Kg

790

 

Lưu ý: Thông số kỹ thuật và chi tiết có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Bình luận

Danh mục bài viết